Characters remaining: 500/500
Translation

kiểm sát

Academic
Friendly

Từ "kiểm sát" trong tiếng Việt có nghĩa là "tra xét xem làm đúng hay không". Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực pháp luật, liên quan đến việc giám sát đánh giá hoạt động của các cơ quan, tổ chức cá nhân để đảm bảo rằng họ thực hiện đúng theo quy định của pháp luật.

Cách sử dụng từ "kiểm sát":
  1. Kiểm sát trong lĩnh vực pháp luật:

    • dụ: "Viện kiểm sát nhân dân tối cao nhiệm vụ kiểm sát các hoạt động tố tụng hình sự."
    • đây, "kiểm sát" chỉ việc giám sát xem các hoạt động tố tụng diễn ra đúng theo quy định của pháp luật hay không.
  2. Kiểm sát trong các hoạt động khác:

    • dụ: "Cơ quan kiểm sát đã kiểm tra, xác minh các báo cáo tài chính của công ty."
    • Trong trường hợp này, "kiểm sát" có nghĩaxem xét, đánh giá tính chính xác của các báo cáo tài chính.
Các biến thể từ liên quan:
  • Kiểm sát viên: người thực hiện công việc kiểm sát, thường những người làm việc tại viện kiểm sát.

    • dụ: "Kiểm sát viên phải kiến thức vững vàng về pháp luật."
  • Kiểm sát viên cao cấp: những kiểm sát viên nhiều kinh nghiệm đảm nhiệm vị trí quan trọng hơn.

    • dụ: "Kiểm sát viên cao cấp đã đưa ra những nhận định quan trọng trong phiên tòa."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Giám sát: Từ này có nghĩa tương tự nhưng thường được dùng trong các lĩnh vực khác như quản lý, giáo dục, y tế.

    • dụ: "Giám sát viên đang theo dõi quá trình thi công của công trình."
  • Theo dõi: hành động chú ý xem xét một việc đó diễn ra như thế nào, nhưng không nhất thiết phải yếu tố pháp lý.

    • dụ: "Chúng tôi sẽ theo dõi sự phát triển của dự án trong thời gian tới."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật: Cụm từ này thường dùng trong các văn bản chính thức để chỉ nhiệm vụ của các cơ quan kiểm sát.

    • dụ: "Viện kiểm sát trách nhiệm kiểm sát việc tuân thủ pháp luật của các cơ quan nhà nước."
  • Kiểm sát hành chính: Nghĩa là giám sát các hoạt động của các cơ quan nhà nước trong lĩnh vực hành chính.

    • dụ: "Cần phải kiểm sát hành chính để đảm bảo quyền lợi của công dân."
  1. Tra xét xem làm đúng hay không. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Cơ quan Nhà nước chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan Nhà nước địa phương, các nhân viên cơ quan Nhà nước nhân dân.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "kiểm sát"